Các kênh truyền hình Viettel với nội dung đa dạng, các kênh phong phú cùng độ phân giải lên đến 4K cùng hàng loạt những tính năng hiện đại mang đến một thế giới giải trí đỉnh cao cho gia đình của bạn. Nội dung các kênh được cập nhật liên tục, đổi mới giúp thoả mãn nhu cầu của khán giả. Cùng điểm qua những danh sách kênh mới được update và những gói cước ưu đãi mà truyền hình Viettel mang lại trong bài viết bên dưới.
Điểm nổi bật của danh sách kênh truyền hình Viettel 2025
Truyền hình Viettel ra đời với sứ mệnh mang đến những trải nghiệm giải trí đỉnh cao, bắt kịp xu hướng hiện đại và đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khán giả. Mục tiêu ấy đã được hiện thực hóa bằng việc mở rộng danh sách kênh lên hơn 200 kênh, bao gồm cả kênh trong nước và quốc tế, mang đến một thế giới nội dung phong phú và hấp dẫn.
Từ phim ảnh, thể thao, âm nhạc, đến các chương trình dành cho thiếu nhi hay giáo dục, truyền hình Viettel không ngừng làm mới để đáp ứng mọi lứa tuổi và sở thích. Không chỉ dừng lại ở nội dung, tập đoàn còn đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng công nghệ, nâng cấp chất lượng hình ảnh lên chuẩn 4K sắc nét, đảm bảo người dùng luôn được tận hưởng trọn vẹn những phút giây giải trí mượt mà, không gián đoạn. Sự cải tiến này không chỉ khẳng định vị thế dẫn đầu mà còn thể hiện cam kết của Viettel trong việc mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng
Danh sách các kênh truyền hình Viettel giải trí mới nhất hiện nay
STT | Tên kênh | Số thứ tự kênh trên IPTV | Kênh trên OTT TV360 |
1 | FIM 360 (SCTV6) | 1 | Có |
2 | VTV1 HD | 2 | Có |
3 | VTV2 HD | 3 | Có |
4 | VTV3 HD | 4 | Có |
5 | VTV4 HD | 5 | Có |
6 | VTV5 HD | 6 | Có |
7 | Quốc Hội | 7 | Có |
8 | QPVN HD | 8 | Có |
9 | VNews | 9 | Có |
10 | VTC1 HD | 10 | Có |
11 | Nhân Dân | 11 | Có |
12 | HTV7 HD | 12 | Có |
13 | ANTV | 13 | Có |
14 | Vĩnh Long 1 | 14 | Có |
15 | VTVcab 13 – VTV Hyundai | 15 | Có |
16 | HTV9 HD | 16 | Có |
17 | On Phim Việt | 18 | Có |
18 | On Cine – VTVcab 10 | 19 | Có |
19 | VTVcab 19 – Vie Drama (Film TV) | 20 | Có |
20 | HTVC Phim Truyện HD | 21 | Có |
21 | Hà Nội 1 | 22 | Có |
22 | Box Hits | 24 | Có |
23 | Hollywood Classic | 25 | Có |
24 | Box Movie 1 | 26 | Có |
25 | HBO HD | 27 | Có |
26 | Warner TV | 28 | Có |
27 | In The Box | 30 | Có |
28 | On Sports HD – VTVcab 3 | 31 | Có |
29 | On Football HD – VTVcab 16 | 32 | Có |
30 | On Golf HD | 34 | Có |
31 | On Sport + (VTVCab 6) | 35 | Có |
32 | On Sport News – VTVCab 18 | 37 | Có |
33 | HTV Thể Thao | 38 | Có |
34 | VTC3 HD | 39 | Có |
35 | AXN HD | 40 | Có |
36 | Music Box | 41 | Có |
37 | WOMAN | 43 | Có |
38 | VTVcab 1 – Vie Giải Trí | 45 | Có |
39 | VTVcab 4 – Văn Hóa | 46 | Có |
40 | VTVcab 5 – E Channel HD | 47 | Có |
41 | VTVcab 12 – StyleTV | 49 | Có |
42 | VTVcab 15 | 50 | Có |
43 | VTVcab 20 – V Family | 51 | Có |
44 | VTC9 | 52 | Có |
45 | VTC7 – TodayTV | 54 | Có |
46 | VTV6 HD | 57 | Có |
47 | VTV7 HD | 58 | Có |
48 | VTV8 HD | 59 | Có |
49 | VTV9 HD | 60 | Có |
50 | HTV2 | 61 | Có |
51 | HTV3 | 62 | Có |
52 | HTVC + Channel B | 63 | Có |
53 | HTVC Gia Đình | 64 | Có |
54 | HTVC Phụ Nữ | 65 | Có |
55 | VTC4 | 68 | Có |
56 | HTVC Ca Nhạc | 69 | Có |
57 | VTVcab 17 – Trending TV | 71 | Có |
58 | VTC5 | 74 | Có |
59 | VTC6 | 75 | Có |
60 | VTC8 | 76 | Có |
61 | VTVcab 22 – LifeTV | 81 | Có |
62 | Dr. Fit | 83 | Có |
63 | VTVcab 8 – Bi Bi HD | 85 | Có |
64 | VTC11 | 86 | Có |
65 | Happy Kids | 87 | Có |
66 | VTVcab21 – Kids | 89 | Có |
67 | Davinci | 90 | Có |
68 | Cartoon Network | 91 | Có |
69 | HTVC Du Lịch | 94 | Có |
70 | History | 95 | Có |
71 | Planet Earth | 96 | Có |
72 | Asia Food (AFN) | 98 | Có |
73 | KBS World | 107 | Có |
74 | Discovery Channel | 109 | Có |
75 | Outdoor Channel HD | 118 | Có |
76 | Man | 122 | Có |
77 | HTVC Thuần Việt HD | 130 | Có |
78 | CNN | 152 | Có |
79 | France 24 | 154 | Có |
80 | CNBC | 155 | Có |
81 | DW | 156 | Có |
82 | Ariang | 158 | Có |
83 | Channel News Asia | 159 | Có |
84 | NHK World | 160 | Có |
85 | ABC Australia | 161 | Có |
86 | HTV1 | 162 | Có |
87 | VTC14 | 163 | Có |
88 | VTC16 | 164 | Có |
89 | ANTG | 165 | Có |
90 | VOV | 149 | Có |
91 | O2TV – VTVcab 7 | 48 | Có |
92 | VTC10 | 150 | Có |
93 | VTVcab 9 – InfoTV SD | 178 | Có |
94 | VTC 2 | 175 | Có |
95 | HTV Key (HTV4) | 176 | Có |
96 | An Viên (BTV9) | 177 | Có |
97 | K+CINE | 180 | Có |
98 | K+SPORT 1 | 181 | Có |
99 | K+ACTION | 182 | Có |
100 | K+SPORT 2 | 183 | Có |
101 | K+KIDS HD | 184 | Có |
102 | Bạc Liêu | 200 | Có |
103 | Vũng Tàu | 201 | Có |
104 | Bắc Giang | 202 | Có |
105 | Bắc Kạn | 203 | Có |
106 | An Giang | 204 | Có |
107 | Bắc Ninh | 205 | Có |
108 | Bến Tre | 206 | Có |
109 | Bình Định | 207 | Có |
110 | Bình Dương 1 – BTV 1 | 208 | Có |
111 | Bình Dương 2 – BTV 2 | 209 | Có |
112 | Bình Phước | 210 | Có |
113 | Bình Thuận | 211 | Có |
114 | Cà Mau | 212 | Có |
115 | Cần Thơ | 213 | Có |
116 | Cao Bằng | 214 | Có |
117 | Đà Nẵng | 215 | Có |
118 | Đắc Nông | 216 | Có |
119 | Đắk Lắk | 217 | Có |
120 | Điện Biên | 218 | Có |
121 | Đồng Nai 1 | 219 | Có |
122 | Đồng Nai 2 | 266 | Có |
123 | Đồng Tháp | 220 | Có |
124 | Gia Lai | 221 | Có |
125 | Hà Giang | 222 | Có |
126 | Hà Nam | 223 | Có |
127 | Hà Nội 2 | 224 | Có |
128 | Hà Tĩnh | 225 | Có |
129 | Hải Dương | 226 | Có |
130 | Hải Phòng | 227 | Có |
131 | Hậu Giang | 228 | Có |
132 | Hòa Bình | 229 | Có |
133 | Hưng Yên | 230 | Có |
134 | Khánh Hòa | 231 | Có |
135 | Kiên Giang | 232 | Có |
136 | Kon Tum | 233 | Có |
137 | Lai Châu | 234 | Có |
138 | Lâm Đồng | 235 | Có |
139 | Lạng Sơn | 236 | Có |
140 | Lào Cai | 237 | Có |
141 | Long An | 238 | Có |
142 | Nam Định | 239 | Có |
143 | Nghệ An | 240 | Có |
144 | Ninh Bình | 241 | Có |
145 | Ninh Thuận | 242 | Có |
146 | Phú Thọ | 243 | Có |
147 | Phú Yên | 244 | Có |
148 | Quảng Bình | 245 | Có |
149 | Quảng Nam | 246 | Có |
150 | Quảng Ngãi | 247 | Có |
151 | Quảng Ninh 1 – QTV 1 | 248 | Có |
152 | Quảng Ninh 3 – QTV 3 | 249 | Có |
153 | Quảng Trị | 250 | Có |
154 | Sóc Trăng | 251 | Có |
155 | Sơn La | 252 | Có |
156 | Tây Ninh | 253 | Có |
157 | Thái Bình | 254 | Có |
158 | Thái Nguyên | 255 | Có |
159 | Thanh Hóa | 256 | Có |
160 | Huế | 257 | Có |
161 | Tiền Giang | 258 | Có |
162 | Trà Vinh | 259 | Có |
163 | Tuyên Quang | 260 | Có |
164 | Vĩnh Phúc | 261 | Có |
165 | Vĩnh Long 2 | 262 | Có |
166 | Vĩnh Long 3 | 263 | Có |
167 | Vĩnh Long 4 | 264 | Có |
168 | Yên Bái | 265 | Có |
169 | Hải Phòng | 267 | Có |
170 | Kênh Giới Thiệu | 299 | Không |
171 | Kênh Đa Màn Hình | 300 | Không |
172 | VTV5 Tây Nam Bộ | 268 | Có |
173 | VTV5 Tây Nguyên | 269 | Có |
174 | Cinemax | Không có trên IPTV | Có |
175 | HGTV | 148 | Có |
176 | TV360+1 | 166 | Có |
177 | TV360+2 | 167 | Có |
178 | TV360+3 | 168 | Có |
179 | TV360+4 | 169 | Có |
180 | TV360+5 | 170 | Có |
181 | TV360+6 | 171 | Có |
182 | TV360+7 | 172 | Có |
183 | TV360+8 | 173 | Có |
184 | TV360+9 | 174 | Có |
Ghi chú:
- Chất lượng kênh truyền hình Viettel có thể thay đổi tùy theo gói dịch vụ mà người dùng đăng ký.
- Danh sách kênh có thể được cập nhật thường xuyên, vì vậy người dùng nên liên hệ hotline 0989 228 228 hoặc truy cập website: https://truyenhinhviettel.com/ để được hỗ trợ tốt nhất.
Các gói cước kênh truyền hình Viettel
Tham khảo các gói cước kênh truyền hình Viettel hiện hành sau đây: Để biết thêm chi tiết về các gói dịch vụ, khuyến mãi, quý khách vui lòng liên hệ hotline 0989 228 228 để được tư vấn chi tiết nhất.
Điều kiện lắp đặt truyền hình Viettel
Để lắp đặt và sử dụng dịch vụ các kênh truyền hình Viettel, khách hàng cần đáp ứng một số điều kiện và chuẩn bị giấy tờ cần thiết.
- Đối với cá nhân, hộ gia đình: Thẻ căn cước công dân (CCCD) hoặc chứng minh nhân dân (CMND) hoặc hộ chiếu (photo).
- Đối với doanh nghiệp, tổ chức: Bản photo giấy phép đăng ký kinh doanh. CCCD hoặc CMND hoặc hộ chiếu của người đại diện công ty. Nếu người đại diện không phải là giám đốc, cần bổ sung giấy ủy quyền hoặc quyết định bổ nhiệm.
- Quý khách hàng cần phải đăng ký sử dụng dịch vụ Internet Viettel để sử dụng gói truyền hình với giá ưu đãi.
Liên hệ lắp truyền hình Viettel miễn phí, nhanh chóng trong 24h
Viettel cam kết hỗ trợ lắp đặt nhanh chóng, tiện lợi chỉ trong vòng 24 giờ sau khi tiếp nhận yêu cầu. Khách hàng có thể liên hệ qua các kênh sau:
- Hotline: 0989 228 228 (hỗ trợ 24/7).
- Website: truyenhinhviettel.com để đăng ký trực tuyến.
- Ứng dụng My Viettel: Dễ dàng tra cứu, đăng ký và quản lý dịch vụ ngay trên điện thoại.
Với quy trình đơn giản và đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, truyền hình Viettel mang đến sự hài lòng tối đa cho khách hàng ngay từ bước lắp đặt đầu tiên.
Danh sách kênh truyền hình Viettel 2025 không chỉ là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai yêu thích giải trí mà còn là giải pháp toàn diện cho gia đình hiện đại. Liên hệ ngay hotline 0989 228 228 để sở hữu trải nghiệm giải trí đỉnh cao tại nhà từ nhà mạng hàng đầu Việt Nam.